Lisonorm 5mg/10mg trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)

Liên hệ

  • Công dụng của thuôc Lisonorm: Điều trị tăng huyết áp vô căn.
  • Thành phần chính: Amlodipin, Lisinopril
  • Đối tượng sử dụng: Từ 18 tuổi trở lên
  • Thương hiệu: Gedeon Richter (Hungary)
  • Nhà sản xuất: Gedeon Richter
  • Nơi sản xuất: Hungary
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Thuốc cần kê toa: Có
  • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Số đăng kí: VN-13128-11
Nhà Thuốc Trung Nguyên Bình Tân
093 797 26 56 093 628 57 13

Gọi tư vấn (8:00-22:00)

Mô tả sản phẩm

Nhà thuốc Trung Nguyên Bình Tân chuyên cung cấp sản phẩm: Lisonorm 5mg/10mg trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
  • Xuất xứ thương hiệu: Hungary
  • Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc.

Thành phần

Mỗi viên thuốc Lisonorm có chứa 5mg amlodipine (dưới dạng muối besilate) và 10mg lisinopril (dưới dạng muối dihydrate)

Các thành phần khác: Cellulose vi tinh thể, magnesi stearat, natri tinh bột glycolat (loại A).

Công dụng

Chỉ định của Lisonorm:

  • Điều trị tăng huyết áp vô căn.
  • Trị liệu thay thế cho các bệnh nhân mà có huyết áp được kiểm soát bằng lisinopril và amlodipine dùng đồng thời với mức liều tương đương

Cách dùng

Liều khuyến cáo là 1 viên Lisonorm mỗi ngày. Liều tối đa là 1 viên mỗi ngày. Thức ăn không có ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc nên có thể dùng thuốc trước, trong hoặc sau bữa ăn.

Với người bệnh suy thận:

Để tìm được liều khởi đầu tối đa và liều duy trì cho người bệnh suy thận, các bệnh nhân cần được chuẩn độ liều bằng lisinopril và amlodipine dùng riêng rẽ.

Lisonorm chỉ được dùng cho các bệnh nhân có liều duy trì tối ưu là 10 mg lisinopril và 5 mg amlodipine sau khi chuẩn độ

Cần theo dõi chức nâng thận, mức kali và natri huyết thanh trong quá trinh điều trị bằng Lisonorm. Khi chức năng thận giảm sút đi thì cần ngừng dùng Lisonorm và thay bằng điều trị từng thành phần riêng rẽ đã được định liều đầy đủ.

Với người bênh suy gan: Quá trình đào thải amlodipine có thể kéo dài ở người bệnh suy gan, do đó, không xác định được liều khuyến cáo chính xác cho những đối tượng này. Cần thận trọng khi dùng Lisonorm cho người bệnh suy gan.

Dùng thuốc cho trẻ em và trẻ vị thành niên:

Không khuyến cáo dùng Lisonorm cho người dưới 18 tuổi do chưa đủ dữ liệu vê độ an toàn và hiệu lực của thuốc cho đối tương này.

Người trên 65 tuổi:

Trong các nghiên cứu lâm sàng, không thấy có thay đổi về hiệu lực và độ an toàn của amlodipine hoặc lisinopril liên quan tới tuổi. Liều duy trì tối ưu cho người cao tuổi cần được chuẩn độ cho từng người bệnh bằng cách kết hợp tự do lisinopril và amlodipine. Chỉ được dùng Lisonorm cho các bệnh nhân mà liều duy trì tối ưu là 10 mg lisinopril và 5 mg amlodipine sau khi chuẩn độ.

Tác dụng phụ

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Trong một nghiên cứu lâm sàng (n=195), thấy tần xuất tác dụng phụ ở những người bệnh thuộc nhóm được điều trị với cả hai hoạt chất không cao hơn so với ở những người bệnh thuộc nhóm dùng một hoạt chất (đơn trị liệu). Các tác dụng phụ phù hợp với các tác dụng đã được báo cáo với amlodipine và/ hoặc lisinopril. Các tác dụng phụ thường nhẹ và thoáng qua, hiếm khi phải ngừng thuốc.

Các tác dụng phụ thường gặp nhất là nhức đầu (8%), ho (5%), chóng mặt (3%).

Trong các nghiên cứu lâm sàng, những tác dụng phụ sau đây được thông báo ở ≥1 % bệnh nhân được dùng đồng thời amlodipine và lisinopril hoặc với amlodipine và lisinopril đơn trị liệu (xem bảng dưới đây):

Các cơ quanPhản ứng có hạiLisonorm

(n=64)

Amlodipine

(n=64)

Lisinopril

(n=68)

Hệ thần kinhChóng mặt3%1,5%4,4%
Nhức đầu8%6%8,8%
TimĐánh trống ngực1,5%4,6% 
Hô hấp, ngực và trung thấtHo5%3% 
Đường tiêu hoáNôn 1,5% 
Da và mô dưới daNgứa1,5%

Tần xuất tác dụng phụ được định nghĩa như sau:

Rất thường gặp (≥1/10);

Thường gặp (≥1/100-<1/10);

Không thường gặp (≥1/1000-< 1/100);

Hiếm (≥1/10.000-< 1/1000);

Rất hiếm (<1/10.000);

Chưa biết (không đánh giá được trên cơ sở các dữ liệu hiện có).

Trong mỗi nhóm, tác dụng không mong muốn được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về mức nghiêm trọng.

Các tác dụng không mong muốn sau đây được thông báo trong quá trình điều trị bằng lisinopril và amlodipine đơn độc:

Rối loạn tại các cơ quanTần xuấtCác phản ứng không mong muốn với lisinoprilCác phản ứng không mong muốn với amlodipine
Máu và hệ tạo máuRất hiếmSuy tủy xương, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu, bệnh hạch bạch huyết.Giảm tiểu cầu
Hệ miễn dịchRất hiếmCác bệnh tự miễnQuá mẫn cảm
Chuyển hoá và dinh duỡngRất hiếmGiảm glucose huyếtTăng glucose huyết
Rối loạn tâm lýKhông thường gặp

 

Thay đổi tâm trạng, rối loạn giấc ngủ

 

Mất ngủ, thay đổi tính khí
HiếmRối loạn tâm thần
Rối loạn hệ thần kinhThường gặpChoáng váng, nhức đầu

 

Ngủ gà, choáng váng, nhức đầu
Không thường gặpchóng mặt, dị cảm, rối loạn vị giácNgất, run, lệch lạc vị giác, giảm cảm giác, dị cảm
Rất hiếm gặpBệnh thần kinh ngoại biên
MắtKhông thường gặp Rối loạn thị giác
Tai và mê đạoKhông thường gặp Ù tai
TimThường gặpĐánh trống ngực
Không thường gặpNhồi máu cơ tim, đánh trống ngực, tim đập nhanh
Rất hiếm gặpNhồi máu cơ tim, nhịp nhanh thất, rung tâm nhĩ, loạn nhịp tim
MạchThường gặpGiảm huyết áp tư thế đứngCơn bừng đỏ
Không thường gặpTai biến mạch máu não, hiện tượng Raynaud’sGiảm huyết áp
Rất hiếm gặpViêm mạch
Hô hấp, ngực và trung thấtThường gặpHo
Không thường gặpViêm mũiKhó thở, viêm mũi
Rất hiếm gặpCo thắt phế quản, viêm phế nang dị ứng/ bệnh phổi tăng bạch cầu ưa eosin, viêm mũi xoangHo
Hệ tiêu hoáThường gặpTiêu chảy, nônĐau bụng, buồn nôn
Không thường gặpĐau bụng, buồn nôn, khó tiêuNôn, khó tiêu, thay đổi thói quen đại tiện, khô miệng
Hiếm gặpKhô miệng
Rất hiếmViêm tụy, phù mạch ruộtViêm tụy, viêm dạ dày, tăng sản lợi
Gan mậtRất hiếmSuy gan, viêm gan, vàng da ứ mậtViêm gan, vàng da, ứ mật
Da và mô dưới daKhông thường gặpQuá mẫn cảm/ phù mạch ở mặt, tứ chi, lưỡi, môi, thanh môn và/hoặc thanh quản, phát ban, ngứaRụng tóc lông, phát ban, ban xuất huyết, thay đổi màu da, toát mồ hôi, ngứa
HiếmBệnh vảy nến, mày đay, rụng lông tóc
Rất hiếmHoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng. Bệnh da pemphigut, toát mồ hôi.

Một hoặc nhiều triệu chứng dưới dây có thể đượcc thông báo: sốt, viêm mạch, đau cơ, đau khớp/ viêm khớp,

ANA dương tính, tăng trị số ESR, tăng bạch cầu ưa eosin và tăng bạch cầu, phát ban, nhạy cảm vơi ánh sáng hoặc các bệnh về da khác

Hồng ban da dạng, phù mạch, mề đay
Hệ cơ-xương-khớp và mô liên kếtKhông thường gặpĐau khớp, đau cơ, chuột rút, đau lưng
Thận và tiết niệuThường gặpSuy chức năng thận
Không thường gặpRối loạn tiết niệu, tiểu đêm, tăng số lần tiểu tiện
HiếmSuy thận cấp, tăng u-rê huyết
Rất hiếmTiểu ít/vô niệu
Hệ sinh sản và rối loạn vúKhông thường gặpBất lựcBất lực, to vú ở nam giới
HiếmTo vú ở nam giới
Các rối loạn chung và tại chỗThường gặpPhù, mệt mỏi
Không thường gặpMệt mỏi, suy nhượcĐau ngực, đau, khó ở, suy nhược
Thông số trong xét nghiệmKhông thường gặpTăng u-rê máu, tăng creatinine huyết thanh, tăng kali huyết, tăng enzym ganTăng cân, giảm cân
HiếmGiảm hemoglobin, giảm thể tích hồng cầu, tăng bilirubin huyết thanh, hạ natri máu
Rất hiếmTăng enzym gan

Lưu ý

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C trong hộp thuốc để tránh ánh sáng.